Khác biệt giữa các bản “DSP”

Từ Từ điển công nghệ
n (DSP đổi thành Digital signal processor)
 
(Không hiển thị phiên bản của cùng người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
'''Digital Signal Processor (DSP)''', tiếng Việt gọi là '''Bộ xử lý tín hiệu số''', là một [[microprocessor|bộ vi xử lý]] chuyên dụng được thiết kế cho việc [[digital signal processing|xử lý tín hiệu số]] (thường là các tính toán theo [[real-time|thời gian thực]]).  
+
'''DSP (Digital Signal Processor)''', tiếng Việt gọi là '''Bộ xử lý tín hiệu số''', là một [[microprocessor|bộ vi xử lý]] chuyên dụng được thiết kế cho việc [[digital signal processing|xử lý tín hiệu số]] (thường là các tính toán theo [[real-time|thời gian thực]]).  
  
 
[[Thể loại:Xử lý tín hiệu số]]
 
[[Thể loại:Xử lý tín hiệu số]]
 
[[Thể loại:Viễn thông]]
 
[[Thể loại:Viễn thông]]
 
[[Thể loại:Điện tử học]]
 
[[Thể loại:Điện tử học]]

Bản hiện tại lúc 13:59, ngày 18 tháng 10 năm 2007

DSP (Digital Signal Processor), tiếng Việt gọi là Bộ xử lý tín hiệu số, là một bộ vi xử lý chuyên dụng được thiết kế cho việc xử lý tín hiệu số (thường là các tính toán theo thời gian thực).