Khác biệt giữa các bản “FAE”
Từ Từ điển công nghệ
(Trang mới: '''Field Application Engineer''' là các kỹ sư phát triển ứng dụng trong các doanh nghiệp. ==Xem thêm== SE - Sales Engineer) |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
− | '''Field Application Engineer''' là các kỹ sư phát triển ứng dụng trong các doanh nghiệp. | + | [[Thể loại: Thuật ngữ thông dụng]] |
+ | |||
+ | '''FAE (Field Application Engineer)''', tiếng Việt gọi là các kỹ sư phát triển ứng dụng trong các doanh nghiệp. | ||
==Xem thêm== | ==Xem thêm== | ||
− | [[SE]] | + | *[[SE|Sales Engineer]] |
Phiên bản lúc 01:17, ngày 27 tháng 4 năm 2008
FAE (Field Application Engineer), tiếng Việt gọi là các kỹ sư phát triển ứng dụng trong các doanh nghiệp.