Khác biệt giữa các bản “SHF”

Từ Từ điển công nghệ
(Trang mới: SHF (Super high frequency) refers to radio frequencies (RF) in the range of 3 GHz and 30 GHz. Also known as the centimeter band or centimeter wave as the wavelengths range from ten to o...)
 
 
Dòng 1: Dòng 1:
SHF (Super high frequency) refers to radio frequencies (RF) in the range of 3 GHz and 30 GHz. Also known as the centimeter band or centimeter wave as the wavelengths range from ten to one centimeters.
+
[[Thể loại: Viễn thông]]
Cơ chế truyền sóng: Sóng trời.
+
[[Thể loại:Truyền thông vô tuyến]]
 +
 
 +
'''SHF (Super High Frequency)''', tiếng Việt gọi là '''Siêu tần số''', nhằm chỉ các tần số vô tuyến rađio trong dãy từ 3 GHz đến 30 GHz.
 +
 
 
Lĩnh vự sử dụng: Thông tin vệ tinh, thông tin cố định, Radar.
 
Lĩnh vự sử dụng: Thông tin vệ tinh, thông tin cố định, Radar.
 +
 +
==Xem thêm==
 +
*[[VHF| tần số rất cao]]

Bản hiện tại lúc 14:16, ngày 9 tháng 5 năm 2008


SHF (Super High Frequency), tiếng Việt gọi là Siêu tần số, nhằm chỉ các tần số vô tuyến rađio trong dãy từ 3 GHz đến 30 GHz.

Lĩnh vự sử dụng: Thông tin vệ tinh, thông tin cố định, Radar.

Xem thêm