Khác biệt giữa các bản “MAC”
Từ Từ điển công nghệ
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
− | + | '''MAC''' là viết tắt của [[Medium Access Control]], tiếng việt gọi là '''Quản lý truy cập kênh truyền'''. Trong mô hình 7 lớp [[OSI]], lớp Data Link được tách làm 2 lớp con (sub layer) là '''MAC''' và '''LLC''' cho phù hợp với các ứng dụng khác nhau. | |
+ | |||
+ | MAC đảm nhận vai trò quản lý việc truy cập vào môi trường kênh truyền chung để tránh đụng độ (colission) giữa các user khác nhau. | ||
* Trong bảo mật, '''MAC''' là viết tắt của [[Message Authentication Code]]. | * Trong bảo mật, '''MAC''' là viết tắt của [[Message Authentication Code]]. |
Phiên bản lúc 06:17, ngày 4 tháng 11 năm 2007
MAC là viết tắt của Medium Access Control, tiếng việt gọi là Quản lý truy cập kênh truyền. Trong mô hình 7 lớp OSI, lớp Data Link được tách làm 2 lớp con (sub layer) là MAC và LLC cho phù hợp với các ứng dụng khác nhau.
MAC đảm nhận vai trò quản lý việc truy cập vào môi trường kênh truyền chung để tránh đụng độ (colission) giữa các user khác nhau.
- Trong bảo mật, MAC là viết tắt của Message Authentication Code.