OFDM

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 23:28, ngày 9 tháng 9 năm 2007 của Nvqthinh (Thảo luận | đóng góp)

OFDM (viết tắt của Orthogonal Frequency Division Multiplexing) hay ghép kênh phân chia theo tần số trực giao là một kỹ thuật điều chế đa sóng mang. Kỹ thuật này cho phép truyền dữ liệu với tốc độ cao, chống nhiễu giao thoa ký tự ISI và giải quyết được các vấn đề đa đường.

OFDM ngày này được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống truyền thông kỹ thuật số băng rộng, như ADSL, VDSL, Wi-Fi 802.11a/g, 802.16, 802.20, 3G TLE...

Tham khảo thêm