ISI

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 01:49, ngày 16 tháng 10 năm 2007 của Nvqthinh (Thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)


Inter Symbols Interference (ISI), tiếng Việt gọi là Nhiễu liên ký tự. ISI là can nhiễu phát sinh do sự chồng lấn trong miền thời gian của các ký tự (symbols) nằm cạnh nhau.

Có nhiều nguyên nhân phát sinh ISI: do sai lệch khi đồng bộ dữ liệu thu, do trải trễ của kênh truyền... tùy thuộc vào từng hệ thống cụ thể.