APN
Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 14:55, ngày 30 tháng 10 năm 2007 của Nvqthinh (Thảo luận | đóng góp) (New page: Thể loại:Mạng tế bào '''APN (Access Point Name)''', tiếng Việt gọi là '''Tên điểm truy nhập''', là tên của máy chủ dịch vụ trong mạng GPRS. APN ...)
APN (Access Point Name), tiếng Việt gọi là Tên điểm truy nhập, là tên của máy chủ dịch vụ trong mạng GPRS. APN chứa đựng 2 thành phần: Network ID nhằm chỉ dịch vụ bên ngoài yêu cầu bởi người dụng dịch vụ GPRS (ví dụ Internet, MMS) và Operator ID chứa thông tin định tuyến (routing). Ví dụ APN cho dịch vụ MMS của vinaphone là m3-world.mnc02.mcc452.gprs. APN cũng được dùng để truy vấn địa chỉ của GGSN mà kết nối trực tiếp với nó trong quá trình định tuyến hay thiết lập PDP context.