MSK (Master Session Key)
Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 15:13, ngày 16 tháng 11 năm 2007 của Nvqthinh (Thảo luận | đóng góp) (New page: Thể loại:Bảo mật '''MSK (Master Session Key)''', tiếng Việt gọi là ''' Khóa phiên chính''', là khóa dùng trong quá trình chứng nhận thực và tạo khóa m...)
MSK (Master Session Key), tiếng Việt gọi là Khóa phiên chính, là khóa dùng trong quá trình chứng nhận thực và tạo khóa mã hóa trong giao thức EAP. Trong quá trình tạo khóa mã hóa, BS (hay máy chủ EAP) sẽ gửi khóa MSK đến MS (hay authenticator). MSK sẽ được dùng để tạo ra khóa dùng để mã hóa thông tin trao đổi giữa MS và BS.
Chiều dài của khóa MSK là 64 octets.
Xem thêm
Tài liệu tham chiếu
- EAP Key Derivation for Multiple Applications
- Guidelines for using the EAP Extended Master Session Key (EMSK)