IMEI
Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 06:02, ngày 24 tháng 5 năm 2008 của Nvqthinh (Thảo luận | đóng góp) (Trang mới: Thể loại:Mạng tế bào '''IMEI (International Mobile Station Equipment Identity)''', tiếng Việt gọi là '''Số nhận dạng thiết bị di động quốc tế''', d...)
IMEI (International Mobile Station Equipment Identity), tiếng Việt gọi là Số nhận dạng thiết bị di động quốc tế, dùng để phân biệt từng máy điện thoại di động trên thế giới (giống như số serial). Số IMEI do nhà sản xuất điện thoại di động cấp phát và được ghi nhận trong EIR của nhà cung cấp mạng di động. Số IMEI có 15 chữ số.
Để biết số IMEI của điện thoại di động của bạn, ấn *#06#.