Network topology
Từ Từ điển công nghệ
Network topology, tiếng Việt gọi là Tô-pô mạng, là một thuật ngữ dùng để chỉ cách sắp xếp, kết nối về mặt hình học các thành phần mạng (nút mạng, dây mạng) trong một mạng máy tính.
Các dạng tô-pô mạng điển hình như: mạng hình sao, hình cây, hình tròn, mesh, torus, folded torus,...