NGN

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 00:09, ngày 12 tháng 9 năm 2007 của Nvqthinh (Thảo luận | đóng góp)


NGN (Next Generation Network), tiếng Việt gọi là mạng thế hệ tiếp theo là kiến trúc mạng trong đó mọi hình thức thông tin được truyền đi dưới dạng gói. NGN hội tụ cả 3 loại hình mạng: mạng thoại truyền thống PSTN, mạgn di động và mạng số liệu Internet vào một kết cấu thống nhất để hình thành một mạng chung, thông minh, hiệu quả cho phép truy xuất toàn cầu, tích hợp nhiều công nghệ mới, ứng dụng mới.

Khi nói đến NGN là nói đến mạng "dịch vụ" mà trong đó các dịch vụ được triển khai hoàn toàn độc lập với giao thức cũng như hạ tầng của các lớp thấp hơn, giúp cho việc mở rộng các dịch vụ mới dễ dàng hơn rất nhiều so với mạng truyền thống.

Tài liệu tham khảo