SHF

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 15:16, ngày 9 tháng 5 năm 2008 của Nvqthinh (Thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)


SHF (Super High Frequency), tiếng Việt gọi là Siêu tần số, nhằm chỉ các tần số vô tuyến rađio trong dãy từ 3 GHz đến 30 GHz.

Lĩnh vự sử dụng: Thông tin vệ tinh, thông tin cố định, Radar.

Xem thêm