Khác biệt giữa các bản “QPSK”
Từ Từ điển công nghệ
(→Tài liệu tham chiếu) |
|||
(Không hiển thị phiên bản của một người dùng khác ở giữa) | |||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
Thông tin thêm | Thông tin thêm | ||
− | + | QPSK (Quadrature phase-shift keying) thỉnh thoảng cũng đươc gọi là PSK, 4-PSK, 4-QAM. QPSK là dùng trục tọa độ cắt vòng tròn ra 4 pha (phases) để chuyễn đổi 2 bits thành một symbol. | |
+ | |||
+ | [http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/8/8f/QPSK_Gray_Coded.svg] | ||
+ | |||
+ | Như thế mổi lần phase shift được đưa vào trục thì 2 bits được dùng thế nên lượng trữ tăng lên gấp đôi. | ||
+ | |||
+ | [[Phương_tiện:http://en.wikipedia.org/wiki/File:QPSK_Gray_Coded.svg]] | ||
== Liên kết ngoài == | == Liên kết ngoài == | ||
== Xem thêm == | == Xem thêm == |
Bản hiện tại lúc 08:31, ngày 7 tháng 8 năm 2009
QPSK viết tắt của từ Quadature Phase Shift Keying, tiếng Việt gọi là điều chế pha trực giao. QPSK là 1 kỹ thuật điều chế tín hiệu số, mã hóa 2 bit thành 1 symbols.
Thông tin thêm
QPSK (Quadrature phase-shift keying) thỉnh thoảng cũng đươc gọi là PSK, 4-PSK, 4-QAM. QPSK là dùng trục tọa độ cắt vòng tròn ra 4 pha (phases) để chuyễn đổi 2 bits thành một symbol.
Như thế mổi lần phase shift được đưa vào trục thì 2 bits được dùng thế nên lượng trữ tăng lên gấp đôi.
Phương_tiện:http://en.wikipedia.org/wiki/File:QPSK_Gray_Coded.svg