OFDMA

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 22:29, ngày 13 tháng 9 năm 2007 của Nvqthinh (Thảo luận | đóng góp)


OFDMA ( viết tắt của Orthogonal Frequency Division Multiple Access), tiếng Việt gọi là phương thức truy nhập đa kênh phân chia tần số trực giao là công nghệ đa sóng mang phát triển từ công nghệ OFDM. OFDMA cho phép nhiều người dùng cùng truy cập vào một kênh truyền bằng cách phân chia một nhóm các sóng mang con (subcarrier) cho một người dùng tại một thời điểm. OFDMA được dùng trong công nghệ mạng 802.16e (WiMAX di động), 3G LTE,...