PIN
Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 05:47, ngày 24 tháng 5 năm 2008 của Nvqthinh (Thảo luận | đóng góp) (Trang mới: Thể loại:Viễn thông Thể loại:Bảo mật '''PIN (Personal Identification Number)''', tiếng Việt gọi là '''Mã số định danh cá nhân''', là mã số đ...)
PIN (Personal Identification Number), tiếng Việt gọi là Mã số định danh cá nhân, là mã số được dùng để xác nhận người dùng. Mã PIN gồm có 4 chữ số và người dùng có thể thay đổi được. Mã PIN được dùng để mở thẻ SIM trong điện thoại di động hay dùng để xác thực khi dùng thẻ tín dụng ngân hàng.