FDD

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 03:39, ngày 18 tháng 10 năm 2007 của Nvqthinh (Thảo luận | đóng góp) (New page: '''FDD''' (''' Frequency Division Duplex'''), tiếng Việt gọi là '''song công phân chia theo tần số''', là thuật ngữ dùng để chỉ phương thức truyền thông tron...)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)

FDD ( Frequency Division Duplex), tiếng Việt gọi là song công phân chia theo tần số, là thuật ngữ dùng để chỉ phương thức truyền thông trong đó tín hiệu trên đường lên và đường xuống được truyền tải trên hai tần số khác nhau ở cùng một thời điểm. Do vậy một thiết bị có thể nhận và thu cùng một lúc. Các hệ thống sử dụng FDD như mạng di động GSM, UMTS FDD, ADSL, VDSL v.v.

Xem thêm