HLR
Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 00:08, ngày 22 tháng 10 năm 2007 của Nvqthinh (Thảo luận | đóng góp) (New page: Thể loại:Mạng tế bào Thể loại:UMTS '''HLR (Home Location Register)''', tiếng Việt gọi là '''bộ đăng ký định vị thường trú''', là cơ sở dữ l...)
HLR (Home Location Register), tiếng Việt gọi là bộ đăng ký định vị thường trú, là cơ sở dữ liệu lưu giữ lâu dài các thông tin về thuê bao. HLR chứa các thông tin như vị trí của thuê bao; chi tiết liên quan đến hợp đồng thuê bao của người dùng như các dịch vụ, nhận dạng của thuê bao; thông số <math K_i\math> dùng trong quá trình bảo mật và chứng nhận thực.
HLR còn là một trung tâm nhận thực AuC quản lý an toàn số liệu của các thuê bao.