LAI

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 03:15, ngày 22 tháng 10 năm 2007 của Nvqthinh (Thảo luận | đóng góp) (New page: Thể loại:Mạng tế bào Thể loại:UMTS '''LAI (Location Area Identity)''', tiếng Việt gọi là '''nhận dạng vùng định vị''', là nhận dạng duy nhất c...)


LAI (Location Area Identity), tiếng Việt gọi là nhận dạng vùng định vị, là nhận dạng duy nhất của một vùng định vị trong một mạng PLMN. LAI bao gồm MCC, MNCLAC.

Xem thêm

Tài liệu tham chiếu

Liên kết ngoài