Khác biệt giữa các bản “Thể loại:Viễn thông”
Từ Từ điển công nghệ
(New page: '''Telecommunications''', tiếng Việt gọi là '''Viễn thông'''. Viễn Thông là khái niệm diễn đạt các hệ thống phục vụ việc truyền thông tin qua một kho...) |
|||
(Không hiển thị phiên bản của cùng người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
− | '''Telecommunications''', tiếng Việt gọi là '''Viễn thông'''. Viễn Thông là khái niệm diễn đạt các hệ thống phục vụ việc truyền thông tin qua một khoãng | + | '''Telecommunications''', tiếng Việt gọi là '''Viễn thông'''. Viễn Thông là khái niệm diễn đạt các hệ thống phục vụ việc truyền thông tin qua một khoãng cách xa. |
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− |
Bản hiện tại lúc 04:26, ngày 16 tháng 10 năm 2007
Telecommunications, tiếng Việt gọi là Viễn thông. Viễn Thông là khái niệm diễn đạt các hệ thống phục vụ việc truyền thông tin qua một khoãng cách xa.
Thể loại con
Thể loại này gồm 9 thể loại con sau, trên tổng số 9 thể loại con.
Các trang trong thể loại “Viễn thông”
106 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 106 trang.