Khác biệt giữa các bản “Thể loại:Viễn thông”

Từ Từ điển công nghệ
 
Dòng 1: Dòng 1:
'''Telecommunications''', tiếng Việt gọi là '''Viễn thông'''. Viễn Thông là khái niệm diễn đạt các hệ thống phục vụ việc truyền thông tin qua một khoãng các xa.
+
'''Telecommunications''', tiếng Việt gọi là '''Viễn thông'''. Viễn Thông là khái niệm diễn đạt các hệ thống phục vụ việc truyền thông tin qua một khoãng cách xa.

Bản hiện tại lúc 04:26, ngày 16 tháng 10 năm 2007

Telecommunications, tiếng Việt gọi là Viễn thông. Viễn Thông là khái niệm diễn đạt các hệ thống phục vụ việc truyền thông tin qua một khoãng cách xa.